🔍
Search:
LÀM SÁNG TỎ
🌟
LÀM SÁNG TỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
진리, 가치, 옳고 그름 등을 판단하여 드러내다.
1
LÀM SÁNG TỎ:
Phán đoán và thể hiện chân lí, giá trị, sự đúng sai…
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 물건이 환하게 되다.
1
Vật phát ra ánh sáng trở nên sáng rõ.
-
2
진리, 가치, 옳고 그름, 사실 등이 드러나 알려지다.
2
ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ:
Chân lí, giá trị, sự đúng sai, sự thật…thể hiện ra và được biết tới.
-
Động từ
-
1
겉으로 다 드러내어 보이다.
1
LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ:
Thể hiện ra bên ngoài và cho thấy hết.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 생각, 입장 등을 분명히 드러내어 밝히다.
1
LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ:
Làm sáng tỏ cho thấy rõ ràng một lập trường, suy nghĩ hay sự thật nào đó.
-
Động từ
-
1
이유나 내용 등을 풀어서 밝히다.
1
LÀM SÁNG TỎ, GIẢI THÍCH:
Diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
Danh từ
-
1
듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말함.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc nói một cách rõ ràng và mạnh mẽ để người nghe hiểu về chủ trương hay nội dung nào đó .
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝히다.
1
LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH:
Phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
Động từ
-
1
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 말하거나 연설하다.
1
HÙNG BIỆN:
Nói hoặc diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2
의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
2
LÀM SÁNG TỎ, CHỨNG MINH:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Động từ
-
1
이유나 내용 등이 풀려서 밝혀지다.
1
ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC GIẢI THÍCH:
Lý do hay nội dung được diễn giải rồi làm rõ.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘.
1
(SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH:
Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.
-
Động từ
-
1
안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 내다.
1
BỎ ĐI, LOẠI BỎ:
Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.
-
2
감추어져 있던 것을 들추어내다.
2
LÀM SÁNG TỎ, LÀM PHƠI BÀY:
Làm lộ thứ được che khuất ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 냄.
1
SỰ BỎ RA, SỰ LOẠI RA:
Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.
-
2
감추어져 있던 것을 들추어냄.
2
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ LÀM PHƠI BÀY:
Làm lộ thứ được che khuất ra ngoài.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 판단되어 분명하게 밝혀지다.
1
ĐƯỢC LÀM RÕ, ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC XÁC MINH CHÍNH XÁC:
Sự việc nào đó được phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh.
-
Động từ
-
1
숨김없이 모두가 있는 그대로 드러나다. 또는 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내다.
1
SÁNG TỎ, CÔNG KHAI, RÕ RÀNG , LÀM SÁNG TỎ, ĐƯA RA CÔNG KHAI:
Tất cả hiện ra theo đúng bản chất thật mà không có sự che giấu. Hoặc làm cho tất cả mọi việc hiện ra đúng với bản chất thật mà không có sự che giấu.
-
Động từ
-
1
사정이나 이유를 알아내 설명하다.
1
GIẢI TRÌNH, LÀM SÁNG TỎ:
Tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하다. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력하다.
2
ĐÒI HẦU TÒA, GỌI RA TÒA, TRIỆU TẬP, RA TÒA, HẦU TÒA:
Quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
Động từ
-
1
묻거나 밝히지 않다.
1
KHÔNG HỎI HAN, BỎ QUA, KHÔNG LÀM SÁNG TỎ:
Không hỏi hoặc làm sáng tỏ.
-
2
차이를 가리지 않다.
2
BẤT KỂ, KHÔNG KỂ ĐẾN, KHÔNG TÍNH ĐẾN:
Không kể đến sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1
못을 박는 일.
1
SỰ ĐÓNG ĐINH:
Việc đóng đinh.
-
2
(비유적으로) 마음을 아프게 하는 일.
2
SỰ CỨA VÀO, SỰ ĐÂM VÀO, VIỆC LÀM TỔN THƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm đau lòng.
-
3
어떤 사실을 분명히 해 두는 일.
3
VIỆC LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ:
Việc làm sáng tỏ sự thật nào đó.
-
Danh từ
-
1
사정이나 이유를 알아내 설명함.
1
SỰ THANH MINH, SỰ LÀM SÁNG TỎ:
Sự tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하는 상태. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력함.
2
SỰ ĐÒI HẦU TÒA, SỰ GỌI RA TÒA, SỰ TRIỆU TẬP, SỰ RA TÒA, SỰ HẦU TÒA:
Tình huống quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc sự cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
불이나 전등 등으로 어두운 곳을 환하게 하다.
1
CHIẾU SÁNG:
Làm sáng chỗ tối bằng lửa hay đèn điện...
-
2
불을 붙이거나 전등 등을 켜다.
2
BẬT (BÓNG ĐIỆN), ĐỐT (NẾN, ĐÈN):
Châm lửa hay bật đèn điện.
-
3
자지 않고 밤을 보내다.
3
THỨC TRẮNG ĐÊM:
Trải qua đêm mà không ngủ.
-
4
무엇을 드러내 놓고 지나치게 좋아하다.
4
ĐAM MÊ:
Thể hiện điều gì đó và thích thú quá mức.
-
5
어떤 사실이나 가치, 옳고 그름 등을 알아내다.
5
LÀM RÕ:
Biết được sự thật hay giá trị, sự đúng sai... nào đó.
-
6
모르거나 알려지지 않은 사실을 다른 사람이나 세상에 알리다.
6
LÀM SÁNG TỎ:
Cho người khác hoặc thế giới biết đến sự việc không được biết đến hay chưa được biết đến.
-
7
미래에 희망을 주다.
7
LÀM SÁNG, THẮP SÁNG:
Mang đến niềm hy vọng ở tương lai.
🌟
LÀM SÁNG TỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
1.
ẤY, ĐÓ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Lời nói dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nghe hoặc người nghe đang nghĩ đến.
-
2.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 앞에서 이미 이야기한 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
2.
ĐÓ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Lời nói dùng khi chỉ đối tượng đã được đề cập đến trước đó.
-
3.
확실하지 않거나 밝히고 싶지 않은 일을 가리킬 때 쓰는 말.
3.
ẤY, ĐÓ:
Lời nói dùng khi chỉ việc không chắc chắn hoặc việc không muốn làm sáng tỏ.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 있는 것이 드러나도록 파서 겉으로 나오게 하다.
1.
ĐÀO BỚI:
Đào để cái bên trong lộ ra và làm cho xuất hiện ra bên ngoài.
-
2.
감추어진 사실이나 정체 등을 들추어 밝히다.
2.
ĐƯA RA ÁNH SÁNG, LÀM RÕ, LỘT TRẦN:
Lật giở làm sáng tỏ những cái như bản sắc hay sự thật được che giấu.
-
-
1.
정체를 알리거나 밝히다.
1.
CHO LÒI ĐUÔI, CHO PHƠI BÀY:
Cho biết hoặc làm sáng tỏ bộ mặt thật.
-
Động từ
-
1.
자세히 따져 사실이 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ:
Sự thật được làm sáng tỏ sau khi xem xét chi tiết.
-
Danh từ
-
1.
잘못한 일을 샅샅이 따져서 밝힘.
1.
SỰ HỎI CUNG:
Việc làm sáng tỏ điều sai trái bằng cách xét hỏi một cách kĩ lưỡng.
-
Danh từ
-
1.
무엇인가 확실하지 않아서 밝히기 어려운 종류.
1.
CÁI NÀO ĐÓ:
Điều gì đó không rõ ràng nên khó có thể làm sáng tỏ.
-
-
1.
정체가 밝혀지다.
1.
LÒI ĐUÔI:
Bộ mặt thật bị làm sáng tỏ.
-
Động từ
-
1.
속에 있는 것을 밖으로 내어 꺼내다.
1.
VẠCH RA, MÓC RA, LỤC RA:
Móc thứ ở bên trong cho ra ngoài.
-
2.
잘못되거나 부족한 점을 따져서 드러나게 하다.
2.
BỚI MÓC:
Chất vấn làm lộ ra điểm sai hay thiếu sót.
-
3.
드러나지 않은 일을 알아내어 밝히다.
3.
TÌM TÒI, KHÁM PHÁ:
Tìm hiểu và làm sáng tỏ việc chưa được thể hiện ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾음.
1.
SỰ TÌM HIỂU, SỰ TÌM KIẾM:
Sự xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍이나 구덩이를 만들다.
1.
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2.
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2.
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3.
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3.
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4.
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4.
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7.
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7.
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5.
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5.
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6.
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6.
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실이 판단되어 분명하게 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC LÀM RÕ, ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC XÁC MINH CHÍNH XÁC:
Sự việc nào đó được phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh.
-
Danh từ
-
1.
죽은 원인을 밝히기 위해 시신을 살핌. 또는 그런 일.
1.
SỰ KHÁM NGHIỆM TỬ THI:
Việc mổ và xem xét phần bên trong của thi thể để làm sáng tỏ nguyên nhân cái chết. Hoặc việc làm đó.
-
Động từ
-
1.
자세히 따져 사실을 밝히다.
1.
LÀM SÁNG TỎ:
Xem xét chi tiết và làm sáng tỏ sự thật.
-
-
1.
비밀이나 사실이 밝혀지지 않다.
1.
(VÙI KÍN TRONG SƯƠNG), ĐƯỢC GIẤU KÍN:
Bí mật hoặc sự thật không được làm sáng tỏ.
-
Động từ
-
1.
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾다.
1.
TÌM HIỂU, TÌM KIẾM:
Xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
Phó từ
-
1.
뚜렷하고 분명하지 않고 콕 집어낼 수 없을 정도로 이상하고 신기하게.
1.
MỘT CÁCH KÌ LẠ, MỘT CÁCH THẦN KÌ:
Một cách kì lạ và thần kì đến mức không rõ ràng và phân minh, không thể làm sáng tỏ được.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
사람이나 사물의 특징, 내용, 성격, 성질, 모양 등이 무엇인지 물을 때 쓰는 말.
1.
NHƯ THẾ NÀO:
Từ dùng khi hỏi về đặc trưng, nội dung, tính cách, tính chất, hình dáng... của con người hay sự vật là gì.
-
2.
주어진 여러 사람이나 사물 중에서 대상으로 삼는 것이 무엇인지 물을 때 쓰는 말.
2.
NÀO:
Từ dùng khi hỏi xem cái được lấy làm đối tượng là gì, trong số nhiều người hay sự vật được cho sẵn.
-
3.
굳이 말할 필요가 없는 대상을 뚜렷하게 밝히지 않고 나타낼 때 쓰는 말.
3.
NÀO ĐÓ:
Từ dùng khi thể hiện rằng không làm sáng tỏ đối tượng không nhất định cần phải nói tới.
-
4.
관련되는 대상을 특별히 제한하지 않고 나타낼 때 쓰는 말.
4.
NÀO:
Từ dùng khi thể hiện rằng đặc biệt hạn chế đối tượng có liên quan.
-
vĩ tố
-
1.
(옛 말투로) 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 관련된 다른 사실도 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
VẢ LẠI:
(cổ ngữ) Vĩ tố liên kết thể hiện việc công nhận vế trước đồng thời cũng có sự việc khác có liên quan với điều đó.
-
2.
(옛 말투로) 앞에 오는 말이 곧 일어날 것임을 밝히면서 관련된 내용을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
2.
CÒN:
(cổ ngữ) Vĩ tố liên kết làm sáng tỏ việc vế trước sắp xảy ra đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 생각, 입장 등을 분명히 드러내어 밝힘.
1.
SỰ LÝ GIẢI, SỰ LÀM RÕ:
Sự làm sáng tỏ rạch ròi một sự thật, suy nghĩ hay lập trường nào đó.